Thursday, August 5, 2010

Tính năng khiến ai cũng fải ngước nhìn em xì teen mx347

In   
Tốc độ*1
Dựa theo ISO / IEC 24734.
Xin hãy nhấp chuột vào đây để xem báo cáo vắn tắt
Bản in đen trắng:
Giấy thường cỡ A4:
ESAT: xấp xỉ 8,4ipm
Bản in màu: Giấy thường cỡ A4: ESAT: xấp xỉ 4,8ipm
Ảnh (4 x 6"): PP-201 / Tiêu chuẩn / Không viền:
xấp xỉ 43 giây
Độ phân giải (dpi)*2 4800 x 1200dpi (tối đa)
Kích thước dọt mực tối thiểu 2pl (tối thiểu)
Số lượng kim phun 1472
Loại Cartridge PG-810, CL-811 (PG-810XL, CL811XL Optional)
Chiều rộng có thể in Có thể lên tới 203,2mm (8-inch)
Không viền: Có thể lên tới 216mm (8,5-inch)
Vùng nên in Lề trên: 31,2mm
Lề dưới: 32,5mm
Kích thước giấy có thể sử dụng A4, Letter, Legal, A5, B5, Envelopes (DL, COM10), 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10"
In ảnh không viền 4 x 6" / 8 x 10" / A4
Quét   
Công nghệ quét CIS
Độ phân giải quang học Flatbed: 1200 x 2400dpi
ADF: 600 x 600dpi
Độ phân giải có thể lựa chọn (Flatbed) 19200 x 19200dpi
Tốc độ quét đường
(không tính đến thời gian truyền dữ liệu)
Tông màu xám: 1,6miligiây/đường (300dpi)
Màu: 4,8miligiây/đường (300dpi)
Tốc độ quét*3 (Reflectives) Bản màu cỡ A4 /
Độ phân giải mặc định:
xấp xỉ 19 giây
Chiều sâu bit màu quét
(màu nhập / màu ra)
Tông màu xám: 16 / 8 bits
Bản màu: 48 / 24 bits (mỗi màu RGB 16 / 8 bits)
Kích thước tài liệu tối đa Flatbed: A4 / LTR (216 x 297mm)
ADF: A4 / LTR / LGL
Các tính năng khác Quét và lưu vào ổ USB Flash; Quét và lưu ở định dạng "Compact PDF"
Copy   
Tốc độ*4
Dựa theo ISO / IEC 24735 Annex D.
Xin vui lòng nhấp chuột vào đây để có báo cáo chi tiết
Bản màu:
Giấy thường cỡ A4 /
Tốc độ tối đa:
FCOT: 31 giây
Văn bản màu đen (ADF):
Giấy thường cỡ A4 /
Tốc độ tối đa:
ESAT: 7,3ipm
Bản màu (ADF):
Giấy thường cỡ A4 /
Tốc độ tối đa:
ESAT: 3,4ipm
Chất lượng ảnh 3 vị trí (Fast, Standard, High)
Điều chỉnh mật độ 9 vị trí, cường độ tự động (copy AE*)
* chỉ dành cho Flatbed
Phóng to / thu nhỏ 25% - 400% , Fit-to-page (chỉ dành cho Flatbed)
Coppy nhiều bản (đen trắng / màu) Tối đa 99 trang
Kích thước tài liệu tối đa A4 / LTR (216 x 297mm)
ADF: A4 / LGL
Fax   
Loại Desktop Transceiver (Super G3 / giao tiếp màu)
Đường truyền có thể sử dụng PSTN (mạng điện thoại quay)
Độ phân giải Văn bản đen trắng: 8pels/mm x 3,85dòng/mm (tiêu chuẩn)
8pels/mm x 7,7dòng/mm (đẹp)
300 x 300dpi (siêu đẹp)
Văn bản màu: 200 x 200dpi
Tốc độ Modem Tối đa 33,6kbps
Tốc độ truyền*5 Văn bản đen trắng: xấp xỉ 3 giây (33,6kbps)
Văn bản màu: xấp xỉ 1 giây (33,6kbps)
Nén Văn bản đen trắng: MH, MR, MMR
Văn bản màu: JPEG
Tông màu Văn bản đen trắng: 256 mức
Văn bản màu: 24 bits toàn bộ màu
(mỗi màu RGB 8 bits)
ECM (chế độ chỉnh sửa lỗi) Tương thích ITU-T T.30
Quay số tự động Quay số tốc độ một chạm: N.A.
Quay số tốc độ mã hóa: Tối đa 20 địa chỉ
Quay số nhóm: Tối đa 19 địa chỉ
Bộ nhớ truyền / nhận*6 xấp xỉ 50 trang
Tính năng khác Lưu các bản fax ở bộ nhớ vào ổ USB Flash, chuyển fax từ bộ nhớ, chuyển đổi chế độ fax / điện thoại (bằng tay), kết nối máy trả lời, nhận fax từ xa, quay số, từ chối cuộc gọi, từ chối nhận fax, nhập lại số fax, kiểm tra các thông tin fax RX
Fax từ máy tính   
Loại Windows: Thông qua modem FAX ( ở MFP)
Mac: N/A
Số điểm đến (bản đen trắng / bản màu) 1 địa chỉ, chỉ chuyển fax đen trắng
Lựa chọn mạng làm việc   
Mạng LAN có dây Loại mạng làm việc: N/A
Hệ thống chuyển: N/A
Mạng LAN không dây Loại mạng làm việc: IEEE802.11g / IEEE802.11b
(tương thích với IEEE802.11n*7)
Băng tần: 2.412GHz - 2. 472GHz
Kênh: 1 - 13
Hệ thống truyền: OFDM / DS - hệ SS
Tỉ lệ dữ liệu: 54 / 48 / 36 / 24 / 18 / 12 / 9 / 6Mbps (IEEE802.11g, có thể chuyển tự động),
11 / 5.5 / 2 / 1Mbps
(IEEE802.11b, có thể chuyển tự động)
Phạm vi: Trong nhà 50m (phụ thuộc vào tốc độ và điều kiện truyền)
Bảo mật: WEP64 / 128 bits, WPA-PSK (TKIP / AES), WPA2-PSK (TKIP / AES), mật khẩu quản lý
In trực tiếp từ máy ảnh   
Các máy ảnh kỹ thuật số tương thích Các máy ảnh, máy quay, điện thoại chụp hình kỹ thuật số tương thích với "PictBridge"
Định dạng file JPEG (Exif ver2.2 / 2.21)
Xử lý giấy   
Khay giấy cạnh Giấy thường: A4 = 100
Giấy có độ phân giải cao
(HR-101N):
A4 = 80
Giấy in ảnh chuyên nghiệp Platin
(PT-101):
A4 = 10, 4 x 6" = 20
Giấy in ảnh chuyên nghiệp Pro II
(PR-201):
A4 = 10, 4 x 6" = 20
Giấy in ảnh bóng Plus Glossy II
(PP-201):
A4 = 10, 4 x 6" = 20
Giấy in ảnh bóng một mặt
(SG-201):
A4 / 8 x 10" = 10, 4 x 6" = 20
Giấy in ảnh bóng
"Everyday Use"  (GP-501):
A4 = 10, 4 x 6" = 20
Giấy in ảnh Matte
(MP-101):
A4 = 10, 4 x 6" = 20
Giấy in ảnh dính,
(PS-101):
1
Giấy ảnh T-Shirt Transfer (TR-301): 1
Giấy Envelope: European DL và US Com. #10 = 10
ADF Giấy thường: A4 / Letter = 30, Legal = 5
Trọng lượng giấy   
khay giấy cạnh Giấy thường: 64 - 105g/m2
Giấy in ảnh đặc chủng của Canon:
Trọng lượng giấy tối đa:
Xấp xỉ 300g/m2
(Giấy in ảnh chuyên nghiệp Platin
PT-101)
Các yêu cầu về hệ thống   
Windows 2000 SP4, XP SP2 / SP3, Vista SP1 / SP2, 7
Macintosh OS X 10.4.11 - 10.6
Các thông tin chung   
Màn hình Full Dot LCD
Tính năng khởi động nhanh xấp xỉ 4 giây
Giao diện USB 2.0 tốc độ cao, PictBridge, Bluetooth v2.0: Tốc độ tối đa 1,44Mbps
(tùy chọn, chỉ ảnh JPEG dành cho điện thoại di động, OPP, BIP, HCRP for PC)
Các phần mềm đi kèm cuả Canon Canon Solution Menu
Easy-PhotoPrint EX
Easy-WebPrint EX
MP Navigator EX
Speed Dial Utility (chỉ dành cho Windows)
Môi trường vận hành Nhiệt độ: 5 - 35°C
Độ ẩm: 10 - 90% RH
(không tính đến ngưng tụ sương)
Điện năng AC 100 - 240V, 50 / 60Hz
Độ vang âm*8 In: xấp xỉ 45.5dB.(A)
Điện năng tiêu thụ Khi ở chế độ chờ
(Đèn quét tắt)
(USB nối với máy tính):
xấp xỉ 2.2W
Khi tắt
(USB nối với máy tính):
xấp xỉ 0.8W
Khi copy*9: xấp xỉ 11W
Môi trường Nguyên tắc: RoHS (EU), WEEE (EU), RoHS (China)
Nhãn sinh thái: Energy Star
Trọng lượng 8,6kg
Kích thước (W x D x H) 458 x 415 x 198mm



*1
Tốc độ in tài liệu là những số trung bình của ESAT trong thử nghiệm phân loại văn phòng dành cho chế độ mặc định, ISO / IEC 24734, không tính đến thời gian in bản tài liệu đầu tiên.
Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ.
Tốc độ in có thể khác nhau tùy thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vv.
*2
Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch.
*3
Tốc độ quét tài liệu màu được tính theo ISO / IEC 24735 biểu đồ thử nghiệm A phụ lục C.
Tốc độ quét hiển thị thời gian tính từ khi nhấn nút quét của ổ đĩa máy quét đến khi tắt màn hình hiển thị.
Tốc độ quét có thể khác nhau tùy thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, các cài đặt chế độ quét và kích thước tài liệu, vv.
*4
Tốc độ copy ADF là các con số trung bình của ESAT ở thử nghiệm vận hành chung dành cho chế độ đơn giản mặc định, ISO / IEC 24735. (ESAT: không tính đến thời gian copy bản đầu tiên)
Tốc độ copy có thể khác nhau tùy thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ copy, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv và không tính đến thời gian làm nóng máy.
*5
Tốc độ chuyển fax tài liệu đen trắng dựa trên cài đặt mặc định sử dụng biểu đồ ITU-T No.1.
Tốc độ chuyển fax tài liệu màu dựa theo cài đặt mặc định sử dụng bảng thử nghiệm fax màu của Canon.
Tốc độ chuyển thực tế có thể khác nhau tùy thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, các cài đặt fax ở đầu nhận, và các điều kiện đường truyền, vv.
*6
Đếm trang dựa theo biểu đồ ITU-T No.1 hoặc biểu đồ tiêu chuẩn fax số 1 của Canon.
*7
Tỉ lệ truyền sẽ bị giới hạn đối với IEEE802.11g và hoạt động ở băng tần 2,4GHz.
*8
Khi in mẫu ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II cỡ 4 x 6" sử dụng các cài đặt in mặc định.
*9
Khi copy ISO / JIS-SCID N2 (in bằng máy in kim phun mực) trên giấy thường cỡ A4 sử dụng các cài đặt in mặc định.

0 Comments:

Post a Comment

Bạn có ý kiến về vấn đề này như thế nào?
(What do you think about it?/ Qu'en pensez-vous?)

Cảm ơn các bạn đã ghé thăm blog mình (✿ ♥‿♥)(♥‿♥ ✿)

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More