Mình tổng hợp 1 số trang web tự học tiếng anh theo 4 kĩ năng, với nhiều phương pháp phong phú và nội dung đa dạng để cho mỗi chúng ta tiếp cận English 1 cách dễ dàng hơn nhé
1. Những trang luyện phát âm cơ bản:
http://www.fonetiks.org/shiporsheep/
http://www.oupchina.com.hk/dict/phonetic/home.html
2. Liên kết các bài Test luyện nghe và luyện thi với miêu tả rất chi tiết!!
http://www.englishstudydirect.com/OSAC/langacls.htm
-Luyện nghe qua các câu chuyện cổ tích, thơ ca, viễn tưởng, các câu châm ngôn và các tác phẩm nổi tiếng !
http://repeatafterus.com/
3. Những trang luyện nghe và phát âm khác:
http://www.focusenglish.com/
http://esl-lab.com/
-luyện phát âm, nghe tiếng Anh – Mỹ
http://www.americanaccent.com/
4. Học nói theo các chủ đề
http://www.englishclub.com/speaking/index.htm
5. Nghe và luyện đọc theo (Listen and Read Along)
http://www.manythings.org/listen/
6. Các Trò chơi ESL: Văn phạm, luyện đọc, chính tả, từ vựng. Khá thú vị!
http://www.free-english.com/vietnamese/Games.aspx
7. Trang luyên nghe VOA
http://luyennghe.com/
8. Trang học tiếng Anh bằng tiếng Việt của BBC với rất nhiều bài nghe theo chủ đề, tin tức, ngữ pháp, từ vựng, các bài quiz và test online
http://www.bbc.co.uk/vietnamese/learningenglish
9. Một số trò chơi và bài trắc nghiệm trực tuyến cho bạn
http://www.cleverlearn.com/VN/vi/index.jsp
10. Institute of International Education
http://www.iievn.org/
11. Trao đổi và thảo luận về học tiếng Anh với các mems Petalia
http://www.petalia.org/Forum/index.php?showforum=73
12. Trang Web của Hội Đồng Anh với mục đích là tạo ra một sân chơi cho mọi thành viên của BC từ hơn 100 nước trên thế giới nói chuyện, trao đổi học tập. Một trang rất hay để học tiếng Anh qua các bài kiểm tra trực tuyến, các câu chuyện, jokes, bài hát…
http://www.learnenglish.org.uk/ http://www.learnenglish.org.uk/
13. English Department: Các chương trình dạy và học tiếng Anh, cách viết luận, nghiên cứu ngôn ngữ
http://english.stanford.edu/
14. Học tiếng Anh trực tuyến qua phần Học từ vựng chuyên ngành, các bài test ngữ pháp nhỏ, phòng luyện đọc và phòng nghe…
http://www.englishpage.com/
15. Trang học tiếng Anh rất phong phú với các nội dung như: Test Yourself, Grammar Glossary, Language Resources, Article Archive với rất nhiều liên kết hay
http://www.usingenglish.com/
16. English Lessons Grammar, Vocabulary, Pronunciation, Listening, Speaking, Reading, Writing Interactive ESL Help, ESL Games,ESL Quizzes,ESL Forums,ESL Chat RoomSpecial Interest Business English, Young Learners, ESL Exams, ESL Jokes, ESL Articles
http://www.englishclub.com/
17. Nghe Radio trực tuyến CNN
http://www.cnn.com/audio/radio/winmedia.html
18. Xem và nghe tin tức, những đoạn clip trên Google
http://www.petalia.org/listenclip.htm
19. Nghe Anh Mỹ theo các chủ đề ( đọc chậm và rất dễ nghe )
http://voanews.com/specialenglish/
20. Các bài dạy tiếng Anh trên BBC ( tiếng Việt ) , kèm theo dạy từ mới…
http://www.bbc.co.uk/vietnamese/learningenglish/
21. Luyện nghe các bản tin của VOA, rất dễ theo dõi
http://www.manythings.org/listen/
22. Xem và nghe hai kênh nổi tiếng của ABC, Good morning America và World News Tonight
http://www.abcnews.go.com/
23. Các liên kết về các bài Test luyện nghe và luyện thi với miêu tả rất chi tiết
http://www.englishstudydirect.com/OSAC/langacls.htm
24. Trang này cho bạn chọn 6 trình độ nghe với hàng tá liên kết cho bạn nữa!
http://esl.about.com/cs/listening/
25. Hàng trăm bài diễn văn nổi tiếng thế kỷ 20, bạn có thể lắng nghe hàng chục chính trị gia hàng đầu thế giới phát biểu như Tony Blair, Bill Clinton , G. Bush, Nelson Mandela…
http://www.historyplace.com/speeches/previous.htm
26. Academy of American Poets. Nghe hơn 50 nhà thơ đọc các tác phẩm của họ
http://www.poets.org/audio.php
27. Nghe đọc các bài thơ hàng ngày, rất hay
http://www.coudal.com/verse.php
28. Xem và nghe những clip vui nhộn của đài NBC
http://www.nbc.com/
29. Các liên kết luyện nghe, phát âm, radio online theo nhiều kênh và chủ đề khác nhau
http://eleaston.com/listening.html
30 Trang rất phong phú với nhiều bài tập luyện nghe cho bạn. Vào phần General Listening Quizzes tuỳ theo trình độ của bạn mà chọn
http://esl-lab.com/
31.Grammar, Reading, Writing, Listening, Speaking, Vocabulary
http://www.everydayenglish.com/
32. Trang cung cấp nhiều bài nghe, luyện đầy đủ 4 kĩ năng
http://www.tienganhonline.net/
33. Bài học ngoại ngữ trực tuyến sinh động. Đặc biệt, site này còn có các phần hướng dẫn chi tiết về bài học và các hình ảnh minh họa kèm theo
http://englishonline.tki.org.nz/
34. Học Anh văn online rất thú vị dành cho mọi lứa tuổi.
http://luyenthianhvan.org/
35. Những bài học, bí quyết đơn giản để học ngoại ngữ một cách hiệu quả, nhằm nâng cao khả năng tự trau dồi ngoại ngữ của mỗi người
http://giaotiep.luyenthianhvan.org/
Mình hy vọng những trang website trên sẽ hữu ích cho các bạn học tiếng Anh. Ai có thêm thì bổ sung vào nhé
Sưu tầm và tổng hợp
4 Comments:
36. Tiếng anh trực tuyến – khóa học onl, luyện thi trắc nghiệm , thư viện trực tuyến
http://english.vietnamlearning.vn
nhieu the, hoc sao het?
10 câu nói tiếng Anh khiến bạn phải xoắn lưỡi =]]
* The sixth sick sheik's sixth sheep's sick
(Con cừu thứ 6 của vị tù trưởng thứ sáu bị bệnh)
* Silly Sally swiftly shooed seven silly sheep, the seven silly sheep Silly Sally shooed shilly-shallied south
(Sally ngốc nghếch nhanh ***ng xua 7 con cừu ngố mà Sally ngốc nghếch đang lưỡng lự xua về phía Nam)
* The two-twenty-two train tore through the tunnel (Đoàn tàu chạy lúc 2 giờ 22 phút lao vút wa đường hầm)
* Nine nice night nurses nursing nicely (9 cô y tá trực đêm xinh xắn chăm sóc bệnh nhân thật chu đáo)
* There are two minutes difference from four to two to two to two, from two to two to two, too (Có 2 phút chênh nhau giữa 2 giờ kém 4 phút và 2 giờ kém 2 phút, giữ 2 giờ kém 2 phút và 2 giờ cũng thế)
* Send toast to ten tense stout saints ten tall tents (Đưa bánh mì nướng đến 10 cái lều cao của 10 vị thánh đang bồn chồn, căng thẳng)
* Twelve twins twirled twelve twigs (12 cặp sinh đôi xoắn 12 cái dây)
* Thirty three thirsty, thundering thoroughbreds thumped Mr.Thunder on Thursday (Hôm thứ 5, 33 con ngựa khổng lồ đói khát đã tấn công ông Thunder)
* Fourty four fearless firemen fought forty fuor flaming fires fearlessly (44 anh lính cứu hỏa dũng cảm chống lại 44 đám lửa rực cháy mà không hề sợ hãi)
* Seventy seven benevolent elephants (77 con voi thân thiện)
English Grammar – Một số cấu trúc cầu khiến
1. To have sb do sth/to get sb to do sth = Sai khiến, bảo ai đó làm gì
I’ll have Peter fix my car.
I’ll get Peter to fix my car.
2. To have/to get sth done = làm một việc gì bằng cách thuê người khác
I have my hair cut. (Tôi đi cắt tóc - chứ không phải tôi tự cắt)
I have my car washed. (Tôi mang xe đi rửa ngoài dịch vụ - không phải tự rửa)
Theo khuynh hướng này động từ to want và would like cũng có thể dùng với mẫu câu như vậy:
To want/ would like sth done. (ít dùng)
I want/ would like my car washed.
Câu hỏi dùng cho loại mẫu câu này là:
What do you want done to Sth?
What do you want done to your car?
3. To make sb do sth/to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì
The bank robbers made the manager give them all the money.
The bank robbers forced the manager to give them all the money.
Đằng sau tân ngữ của make còn có thể dùng 1 tính từ: To make sb/sth + adj
Wearing flowers made her more beautiful.
Chemical treatment will make this wood more durable.
4.To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao
To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao
Working all night on Friday made me tired on Saturday.
The big thunder storm caused many waterfront houses damaged.
Nếu tân ngữ của make là một động từ nguyên thể thì phải đặt it giữa make và tính từ, đặt động từ ra phía đằng sau: make it + adj + V as object.
The wire service made it possible to collect and distribute news faster and cheaper.
Tuy nhiên nếu tân ngữ của make là 1 danh từ hay 1 ngữ danh từ thì không được đặt it giữa make và tính từ: Make + adj + noun/ noun phrase.
The wire service made possible much speedier collection and distribution of news.
5. To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai, cho phép ai làm gì
I let me go.
At first, she didn’t allow me to kiss her but…
6. To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì
Please help me to throw this table away.
She helps me open the door.
+ Nếu tân ngữ của help là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta thì không cần phải nhắc đến tân ngữ đó và bỏ luôn cả to của động từ đằng sau.
Eg:This wonder drug will help (people to) recover more quickly.
+ Nếu tân ngữ của help và tân ngữ của động từ sau nó trùng hợp với nhau, người ta sẽ bỏ tân ngữ sau help và bỏ luôn cả to của động từ đằng sau.
Eg:The body fat of the bear will help (him to) keep him alive during hibernation.
7. Ba động từ đặc biệt: see, watch, hear
Đó là những động từ mà ngữ nghĩa của chúng sẽ thay đổi đôi chút khi động từ sau tân ngữ của chúng ở các dạng khác nhau.
+ To see/to watch/ to hear sb/sth do sth (hành động được chứng kiến từ đầu đến cuối)
Eg: I heard the telephone ring and then John answered it.
+ To see/to watch/ to hear sb/sth doing sth (hành động không được chứng kiến trọn vẹn mà chỉ ở một thời điểm)
Eg: I heard her singing at the time I came home.
Post a Comment
Bạn có ý kiến về vấn đề này như thế nào?
(What do you think about it?/ Qu'en pensez-vous?)